Thực đơn
Rắn hổ mang rừng rậm Nguyên từRắn hổ mang rừng rậm được phân loại dưới chi Naja, thuộc họ Elapidae. Naja melanoleuca được nhà nghiên cứu bò sát người Mỹ Edward Hallowell mô tả lần đầu vào năm 1857.[2][9] Danh pháp chi Naja là danh từ được La tin hóa từ chữ nāgá (नाग) trong tiếng Phạn nghĩa là "rắn hổ mang".[10] Danh pháp loài melanoleuca bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp cổ đại, có nghĩa là "của màu đen và màu trắng". Từ melano trong tiếng Hy Lạp nghĩa là "màu đen",[11] trong khi leuca trong tiếng Hy Lạp cổ đại nghĩa là "màu trắng".[12] Loài rắn này cũng được gọi là rắn hổ mang đen hoặc rắn hổ mang môi đen trắng.[3]
Thực đơn
Rắn hổ mang rừng rậm Nguyên từLiên quan
Rắn Rắn hổ mang chúa Rắn mamba đen Rắn hổ lục Gaboon Rắn hổ mang rừng rậm Rắn hoa cỏ cổ đỏ Rắn lục nưa Rắn ráo trâu Rắn cạp nong Rắn và khuyên lưỡiTài liệu tham khảo
WikiPedia: Rắn hổ mang rừng rậm http://www.zoo.org.au/news/rare-reptile-raches-mil... http://www.mapress.com/zootaxa/2009/f/zt02236p036.... http://www.merriam-webster.com/medical/leuc- http://www.merriam-webster.com/medical/melano http://www.rfadventures.com/Forest%20Cobra.htm http://www.thefreedictionary.com/naja http://www.toxinology.com/fusebox.cfm?fuseaction=m... http://www.venomdoc.com/LD50/LD50men.html http://www.venomsupplies.com/assets/published-pape... http://citeseerx.ist.psu.edu/viewdoc/download?doi=...